rã rượi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaʔa˧˥ zɨə̰ʔj˨˩ʐaː˧˩˨ ʐɨə̰j˨˨ɹaː˨˩˦ ɹɨəj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹa̰ː˩˧ ɹɨəj˨˨ɹaː˧˩ ɹɨə̰j˨˨ɹa̰ː˨˨ ɹɨə̰j˨˨

Định nghĩa[sửa]

rã rượi

  1. Bơ phờ, tỏ vẻ buồn bã, mệt mỏi.
    Thức ba đêm liền, rã rượi cả người.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]