Bước tới nội dung

bơ phờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəː˧˧ fə̤ː˨˩ɓəː˧˥ fəː˧˧ɓəː˧˧ fəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəː˧˥ fəː˧˧ɓəː˧˥˧ fəː˧˧

Tính từ

[sửa]

bơ phờ

  1. Có vẻ ngoài lộ trạng thái rất mệt mỏi.
    Mặt mũi bơ phờ.
    Thức đêm nhiều, người bơ phờ ra.
    Đầu tóc bơ phờ (để rối bù, không buồn chải).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]