rị mọ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zḭʔ˨˩ mɔ̰ʔ˨˩ʐḭ˨˨ mɔ̰˨˨ɹi˨˩˨˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹi˨˨˨˨ɹḭ˨˨ mɔ̰˨˨

Định nghĩa[sửa]

rị mọ

  1. (Đph) Cần cù, chịu khó làm những việc nhỏ.
    Ảnh rị mọ lắp chiếc xe máy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]