rối rít
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zoj˧˥ zit˧˥ | ʐo̰j˩˧ ʐḭt˩˧ | ɹoj˧˥ ɹɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹoj˩˩ ɹit˩˩ | ɹo̰j˩˧ ɹḭt˩˧ |
Tính từ[sửa]
rối rít
- (Thường dùng phụ cho động từ) Từ gợi tả vẻ vội vã, tỏ ra mất bình tĩnh.
- Giục rối rít.
- Van xin rối rít.
- Rối rít cảm ơn.
Từ láy[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "rối rít". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)