rối rít tít mù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zoj˧˥ zit˧˥ tit˧˥ mṳ˨˩ʐo̰j˩˧ ʐḭt˩˧ tḭt˩˧ mu˧˧ɹoj˧˥ ɹɨt˧˥ tɨt˧˥ mu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹoj˩˩ ɹit˩˩ tit˩˩ mu˧˧ɹo̰j˩˧ ɹḭt˩˧ tḭt˩˧ mu˧˧

Tính từ[sửa]

rối rít tít mù

  1. (khẩu ngữ) Như rối rít (nhưng nghĩa mạnh hơn)
    làm cái gì mà cứ rối rít tít mù lên thế!

Tham khảo[sửa]

  • Rối rít tít mù, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam