rồng Komodo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Rồng Komodo.

Từ nguyên[sửa]

Dịch sao phỏng từ tiếng Anh Komodo dragon.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤wŋ˨˩ ko˧˧ mo˧˧ ɗo˧˧ʐəwŋ˧˧ ko˧˥ mo˧˥ ɗo˧˥ɹəwŋ˨˩ ko˧˧ mo˧˧ ɗo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəwŋ˧˧ ko˧˥ mo˧˥ ɗo˧˥ɹəwŋ˧˧ ko˧˥˧ mo˧˥˧ ɗo˧˥˧

Danh từ[sửa]

(loại từ con) rồng Komodo

  1. Varanus komodoensis, loài thằn lằn lớn nhất thế giới còn tồn tại, được tìm thấy trên các đảo của Indonesia.
    • 2021, Duy Tiến, Rồng Komodo ở Indonesia có nguy cơ tuyệt chủng, Báo Công an nhân dân:
      Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN) ngày 5/9 đưa ra cảnh báo rằng gần 40% loài cá mập đang bị đe dọa tuyệt chủng do bị đánh bắt quá mức trong khi loài rồng Komodo ở Indonesia cũng đối mặt với nguy cơ lớn.

Dịch[sửa]