rụng rời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṵʔŋ˨˩ zə̤ːj˨˩ʐṵŋ˨˨ ʐəːj˧˧ɹuŋ˨˩˨ ɹəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹuŋ˨˨ ɹəːj˧˧ɹṵŋ˨˨ ɹəːj˧˧

Động từ[sửa]

rụng rời

  1. Cảm thấy chân tay rã rời, thường do quá khiếp sợ.
    rụng rời chân tay
    "Điều đâu sét đánh lưng trời, Thoắt nghe, chàng thoắt rụng rời xiết bao!" (TKiều)

Tham khảo[sửa]

  • Rụng rời, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam