Bước tới nội dung

rụng rời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zṵʔŋ˨˩ zə̤ːj˨˩ʐṵŋ˨˨ ʐəːj˧˧ɹuŋ˨˩˨ ɹəːj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹuŋ˨˨ ɹəːj˧˧ɹṵŋ˨˨ ɹəːj˧˧

Động từ

[sửa]

rụng rời

  1. Cảm thấy chân tay rã rời, thường do quá khiếp sợ.
    rụng rời chân tay
    "Điều đâu sét đánh lưng trời, Thoắt nghe, chàng thoắt rụng rời xiết bao!" (TKiều)

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam