Bước tới nội dung

rừng tía

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̤ŋ˨˩ tiə˧˥ʐɨŋ˧˧ tḭə˩˧ɹɨŋ˨˩ tiə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɨŋ˧˧ tiə˩˩ɹɨŋ˧˧ tḭə˩˧

Định nghĩa

[sửa]

rừng tía

  1. Do chữ t­ử trúc lâm, chỗ ở của Phật Quan âm Bồ tát.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]