ra đời
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ ɗə̤ːj˨˩ | ʐaː˧˥ ɗəːj˧˧ | ɹaː˧˧ ɗəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaː˧˥ ɗəːj˧˧ | ɹaː˧˥˧ ɗəːj˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Động từ[sửa]
ra đời
- Đẻ ra; Sinh ra; Được thành lập.
- Quốc tế cộng sản ra đời (Phạm Văn Đồng)
- Bước vào cuộc sống thực tế.
- Mới ra đời nên còn bỡ ngỡ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ra đời". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)