Bước tới nội dung

ra hè

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ hɛ̤˨˩ʐaː˧˥˧˧ɹaː˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaː˧˥˧˧ɹaː˧˥˧˧˧

Định nghĩa

[sửa]

ra hè

  1. Nói nhà chùa làm lễ kết thúc mùa hè.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]