recollection
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˌrɛ.kə.ˈlɛk.ʃən/
Danh từ[sửa]
recollection /ˌrɛ.kə.ˈlɛk.ʃən/
- Sự nhớ lại, sự hồi tưởng lại; ký ức, hồi ức.
- to have a dim recollection of — không nhớ rõ, nhớ lờ mờ (việc gì)
- to the best of my recollection — nếu tôi nhớ không sai; chừng nào mà tôi còn nhớ lại được
- within my recollection — trong ký ức của tôi
- outside my recollection — ngoài ký ức của tôi
- (Thường) Số nhiều) những kỷ niệm, những điều nhớ lại; hồi ký.
Tham khảo[sửa]
- "recollection". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)