Bước tới nội dung

ký ức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ki˧˥ ɨk˧˥kḭ˩˧ ɨ̰k˩˧ki˧˥ ɨk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ki˩˩ ɨk˩˩kḭ˩˧ ɨ̰k˩˧

Danh từ

[sửa]

ký ức

  1. Quá trình tâm lý phản ánh lại trong óc những hình ảnh của sự vật đã tri giác được hoặc những tư tưởng, tình cảm, hành động về những sự vật đó.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]