rente
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ʁɑ̃t/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
rente /ʁɑ̃t/ |
rentes /ʁɑ̃t/ |
rente gc /ʁɑ̃t/
- Tô tức.
- Vivre de ses rentes — sống bằng tô tức
- Niêm kim; trợ cấp.
- Rente viagère — niên kim trọn đời
- Công trái.
Tham khảo[sửa]
- "rente". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | rente | renta, renten |
Số nhiều | renter | rentene |
rente gđc
- Tiền lãi, lãi suất.
- å låne penger i banken til 12 prosent rente
- Delte skal du får igjen med renter! — Mày sẽ phải trả một giá rất đắt về việc này!
Từ dẫn xuất[sửa]
- (1) rentefot gđ: Lãi suất.
- (1) rentefradrag gđ: Sự khấu trừ tiền lời phải trả.
- (1) rentesrente: Tiền lời con.
Tham khảo[sửa]
- "rente". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)