Bước tới nội dung

niêm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
niəm˧˧niəm˧˥niəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
niəm˧˥niəm˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

niêm

  1. Quy tắc tương ứng về bằng trắc trong thơ, phú cổ theo Đường luật.

Động từ

[sửa]

niêm

  1. (Id.) . Dán kín lại.
    Bỏ thư vào phong bì, niêm lại.

Tham khảo

[sửa]