Bước tới nội dung

revival

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /rɪ.ˈvɑɪ.vəl/

Danh từ

[sửa]

revival /rɪ.ˈvɑɪ.vəl/

  1. Sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp... ); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật).
    the revival of trade — sự phục hồi thương nghiệp
    the revival of an old customs — sự phục hồi một tục lệ cũ
  2. (Tôn giáo) Sự làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo; sự gây lại niềm tin.

Tham khảo

[sửa]