revival
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /rɪ.ˈvɑɪ.vəl/
Danh từ[sửa]
revival /rɪ.ˈvɑɪ.vəl/
- Sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp... ); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật).
- the revival of trade — sự phục hồi thương nghiệp
- the revival of an old customs — sự phục hồi một tục lệ cũ
- (Tôn giáo) Sự làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo; sự gây lại niềm tin.
Tham khảo[sửa]
- "revival". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)