ribbe
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | ribbe | ribba, ribben |
Số nhiều | ribber | ribbene |
ribbe gđc
- Sườn, thịt sườn.
- å ha ribbe og pølse til jul
- Thanh (sắt, gỗ. . . ) đặt song song.
- å henge i ribbene
- ribbene på en radiator
Từ dẫn xuất[sửa]
- (1) fåreribbe: Thịt sườn trừu.
- (1) svineribbe: Thịt sườn heo.
- (2) ribbevegg gđ: Vách gồm những thanh gỗ ngang đặt trong phòng tập thể dục.
Động từ[sửa]
Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å ribbe |
Hiện tại chỉ ngôi | ribber |
Quá khứ | ribba, ribbet |
Động tính từ quá khứ | ribba, ribbet |
Động tính từ hiện tại | — |
ribbe
- Nhổ lông, vặt lông.
- Han ribbet høna.
- Lấy đi, tước đoạt, bóc lột.
- Tyvene ribbet hele forretningen.
- å bli ribbet til skinnet — Bị lột sạch, trộm sạch.
Tham khảo[sửa]
- "ribbe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)