ro ro

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˧ʐɔ˧˥ ʐɔ˧˥ɹɔ˧˧ ɹɔ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɔ˧˥ ɹɔ˧˥ɹɔ˧˥˧ ɹɔ˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

ro ro

  1. Từ mô phỏng những tiếng động nhỏ, đều đều, tròn tiếng và kéo dài.
    Máy quay ro ro.
  2. (Nam Bộ) Nhanh chóng; trôi chảy.
    Mới tập chạy xe honda mà nó chạy ro ro hà.
    Nó trả bài ro ro.

Tham khảo[sửa]

  • Ro ro, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin
  • Huỳnh Công Tín (2007) Từ điển từ ngữ Nam Bộ, NXB Khoa học xã hội, tr. 1039