Bước tới nội dung

sài lang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 豺狼 (, phiên âm là sài, nghĩa là chó sói + , phiên âm là lang, nghĩa cũng là chó sói). Nghĩa đen là loài chó sói.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ːj˨˩ laːŋ˧˧ʂaːj˧˧ laːŋ˧˥ʂaːj˨˩ laːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːj˧˧ laːŋ˧˥ʂaːj˧˧ laːŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

sài lang

  1. Kẻ độc ác.
    Còn chưa hết thói dã man, người còn là giống sài lang với người (Tú Mỡ)

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]