Bước tới nội dung

sàm báng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (gièm pha) (chê cười).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ːm˨˩ ɓaːŋ˧˥ʂaːm˧˧ ɓa̰ːŋ˩˧ʂaːm˨˩ ɓaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːm˧˧ ɓaːŋ˩˩ʂaːm˧˧ ɓa̰ːŋ˩˧

Động từ

[sửa]

sàm báng

  1. Gièm pha, chế giễu.
    Không có tín ngưỡng nhưng không nên sàm báng các tôn giáo.
    • 1952, “Câu chuyện ở đền Hạng-vương”, trong Ngô Văn Triện, transl., Truyền kỳ mạn lục[1], Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 20:
      Hàn Sinh thì không thế, khoe mẽ hợm mình, vong ân bội nghĩa, múa lưỡi để chỉ-nghị quân-thân, khua môi để buông lời sàm-báng.

Tham khảo

[sửa]