Bước tới nội dung

sách nhiễu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Sách: bức hiếp; nhiễu: lấn cướp

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sajk˧˥ ɲiəʔəw˧˥ʂa̰t˩˧ ɲiəw˧˩˨ʂat˧˥ ɲiəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂajk˩˩ ɲiə̰w˩˧ʂajk˩˩ ɲiəw˧˩ʂa̰jk˩˧ ɲiə̰w˨˨

Động từ

[sửa]

sách nhiễu

  1. Sinh chuyện lôi thôi để đòi của đút lót.
    Bịa ra những việc không có nghĩa lí gì để sách nhiễu dân (Nguyễn Công Hoan)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]