Bước tới nội dung

sám hối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saːm˧˥ hoj˧˥ʂa̰ːm˩˧ ho̰j˩˧ʂaːm˧˥ hoj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂaːm˩˩ hoj˩˩ʂa̰ːm˩˧ ho̰j˩˧

Động từ

sám hối

  1. Ăn năn, hối hận về tội lỗi của mình.
    Một lời nói dối, sám hối bảy ngày (tục ngữ).
    Đọc kinh sám hối.

Dịch

Tham khảo