sát sàn sạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ láy ba âm tiết của sát.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːt˧˥ sa̤ːn˨˩ sa̰ːʔt˨˩ʂa̰ːk˩˧ ʂaːŋ˧˧ ʂa̰ːk˨˨ʂaːk˧˥ ʂaːŋ˨˩ ʂaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːt˩˩ ʂaːn˧˧ ʂaːt˨˨ʂaːt˩˩ ʂaːn˧˧ ʂa̰ːt˨˨ʂa̰ːt˩˧ ʂaːn˧˧ ʂa̰ːt˨˨

Tính từ[sửa]

sát sàn sạt

  1. (Khẩu ngữ) Sát đến mức như chạm vào nhau hoặc trùng khít vào nhau, không chệch tí nào.

Tham khảo[sửa]

  • Sát sàn sạt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam