Bước tới nội dung

khít

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xit˧˥kʰḭt˩˧kʰɨt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xit˩˩xḭt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

khít

  1. Liền sát với nhau, không có khe hở.
    Lắp khít các tấm ván.
    Ngồi khít lại cho ấm.
  2. Sát bên cạnh, kề bên.
    Nhà cô ấy ở khít nhà bố mẹ tôi.
  3. Vừa vặn, không thừa không thiếu.
    Áo mặc vừa khít.
    Dự tính rất khít.

Tham khảo

[sửa]