sâm lạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səm˧˧ la̰ʔjŋ˨˩ʂəm˧˥ la̰n˨˨ʂəm˧˧ lan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəm˧˥ lajŋ˨˨ʂəm˧˥ la̰jŋ˨˨ʂəm˧˥˧ la̰jŋ˨˨

Danh từ[sửa]

sâm lạnh

  1. Nước uống được làm từ các loại thảo dược có nguồn gốc Trung Hoa gồm mía lau, rễ tranh, la hán, râu ngô, sâm đấttác dụng bổ gan thận, giải nhiệt và tăng sức đề kháng.