sân nhà

Từ điển mở Wiktionary

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa sân +‎ nhà.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sən˧˧ ɲa̤ː˨˩ʂəŋ˧˥ ɲaː˧˧ʂəŋ˧˧ ɲaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂən˧˥ ɲaː˧˧ʂən˧˥˧ ɲaː˧˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

sân nhà

  1. (thể thao) Sân bóng của đội mình, khi thi đấu.
    Lợi thế sân nhà.
    Để thua ngay trên sân nhà.

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Sân nhà, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam