sơ nhiễm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səː˧˧ ɲiəʔəm˧˥ʂəː˧˥ ɲiəm˧˩˨ʂəː˧˧ ɲiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəː˧˥ ɲiə̰m˩˧ʂəː˧˥ ɲiəm˧˩ʂəː˧˥˧ ɲiə̰m˨˨

Định nghĩa[sửa]

sơ nhiễm

  1. vi trùng lần đầu trong cơ thể tới mức gây được bệnh, thường là bệnh lao.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]