Bước tới nội dung

sơn ca

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səːn˧˧ kaː˧˧ʂəːŋ˧˥ kaː˧˥ʂəːŋ˧˧ kaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəːn˧˥ kaː˧˥ʂəːn˧˥˧ kaː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

sơn ca

  1. Chiền chiện; thường dùng để giọng hát hay.
    Giọng sơn ca.

Tham khảo

[sửa]