chiền chiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̤n˨˩ ʨiə̰ʔn˨˩ʨiəŋ˧˧ ʨiə̰ŋ˨˨ʨiəŋ˨˩ ʨiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiən˧˧ ʨiən˨˨ʨiən˧˧ ʨiə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

chiền chiện

  1. Loài chim cỡ nhỏ hơn chim sẻ, thường ở ruộng hay bãi quang đãng, khi hót thường bay bổng lên.