sống chết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səwŋ˧˥ ʨet˧˥ʂə̰wŋ˩˧ ʨḛt˩˧ʂəwŋ˧˥ ʨəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəwŋ˩˩ ʨet˩˩ʂə̰wŋ˩˧ ʨḛt˩˧

Tính từ[sửa]

sống chết

  1. Sống hay chết, ở trong hoàn cảnh nào.
    Sống chết bên nhau.
    Sống chết cũng không bỏ bạn ở lại.
  2. Đấu tranh một mất, một còn.
    Quyết sống chết với quân thù.
    Liều sống chết một phen.

Tham khảo[sửa]