sờn lòng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sə̤ːn˨˩ la̤wŋ˨˩ | ʂəːŋ˧˧ lawŋ˧˧ | ʂəːŋ˨˩ lawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəːn˧˧ lawŋ˧˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]sờn lòng
- (Thường dùng trong câu có ý phủ định) . Lung lay, dao động trước khó khăn, thử thách.
- Thất bại không sờn lòng.
Tham khảo
[sửa]- "sờn lòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)