Bước tới nội dung

sờn lòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̤ːn˨˩ la̤wŋ˨˩ʂəːŋ˧˧ lawŋ˧˧ʂəːŋ˨˩ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəːn˧˧ lawŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

sờn lòng

  1. (Thường dùng trong câu có ý phủ định) . Lung lay, dao động trước khó khăn, thử thách.
    Thất bại không sờn lòng.

Tham khảo

[sửa]