dao động

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩jaːw˧˥ ɗə̰wŋ˨˨jaːw˧˧ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥ ɗəwŋ˨˨ɟaːw˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ɟaːw˧˥˧ ɗə̰wŋ˨˨

Động từ[sửa]

dao động

  1. Chuyển độnggiới hạn trong không gian lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng.
    Con lắc đồng hồ dao động đều đặn.
  2. Xê dịch trong một phạm vi nhất định.
    Sai số dao động từ.
    0,1% đến.
    0,2%.
  3. Dễ bị nao núng, thiếu tự chủ, dễ nghiêng ngả, làm theo ý người khác.
    Dao động trước khó khăn.

Tham khảo[sửa]