dao động
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | jaːw˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ | jaːw˧˧ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˧˥ ɗəwŋ˨˨ | ɟaːw˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ | ɟaːw˧˥˧ ɗə̰wŋ˨˨ |
Động từ
[sửa]- Chuyển động có giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng.
- Con lắc đồng hồ dao động đều đặn.
- Xê dịch trong một phạm vi nhất định.
- Sai số dao động từ 0,1% đến 0,2%.
- Dễ bị nao núng, thiếu tự chủ, dễ nghiêng ngả, làm theo ý người khác.
- Dao động trước khó khăn.
Tham khảo
[sửa]- "dao động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)