Bước tới nội dung

sở thích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̰ː˧˩˧ tʰïk˧˥ʂəː˧˩˨ tʰḭ̈t˩˧ʂəː˨˩˦ tʰɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəː˧˩ tʰïk˩˩ʂə̰ːʔ˧˩ tʰḭ̈k˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Thích: hợp với

Danh từ

[sửa]

sở thích

  1. Cái mình ưa thích.
    Nếu đem sở thích riêng của mình mà ép người khác phải theo thì không được (Phạm Văn Đồng)

Tham khảo

[sửa]