Bước tới nội dung

sụt giảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa sụt +‎ giảm.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sṵʔt˨˩ za̰ːm˧˩˧ʂṵk˨˨ jaːm˧˩˨ʂuk˨˩˨ jaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂut˨˨ ɟaːm˧˩ʂṵt˨˨ ɟaːm˧˩ʂṵt˨˨ ɟa̰ːʔm˧˩

Động từ

[sửa]

sụt giảm

  1. Giảm hẳn đi rất nhanhnhiều.
    Kim ngạch xuất khẩu bị sụt giảm mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • Sụt giảm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam