Bước tới nội dung

sứt môi

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨt˧˥ moj˧˧ʂɨ̰k˩˧ moj˧˥ʂɨk˧˥ moj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨt˩˩ moj˧˥ʂɨ̰t˩˧ moj˧˥˧

Tính từ

[sửa]

sứt môi

  1. Nói môi có tật để hở răng.
    Sự phẫu thuật để khâu cho trẻ sứt môi.

Tham khảo

[sửa]