sử quân tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Sử quân tử.

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 史君子.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨ̰˧˩˧ kwən˧˧ tɨ̰˧˩˧ʂɨ˧˩˨ kwəŋ˧˥˧˩˨ʂɨ˨˩˦ wəŋ˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˧˩ kwən˧˥˧˩ʂɨ̰ʔ˧˩ kwən˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

sử quân tử

  1. Một loài cây leo nhiệt đới, được dùng làm thuốc, thuộc họ Trâm bầu, có danh pháp hai phầnCombretum indicum.
    Ngoài hoa giấy, sử quân tử cũng đang vào mùa nở rộ, tỏa mùi hương dễ chịu làm say lòng du khách. (Huỳnh Phương, “Sắc hoa mùa hè ở phố Hội”, báo VnExpress)

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]