sững sờ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨʔɨŋ˧˥ sə̤ː˨˩ | ʂɨŋ˧˩˨ ʂəː˧˧ | ʂɨŋ˨˩˦ ʂəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨ̰ŋ˩˧ ʂəː˧˧ | ʂɨŋ˧˩ ʂəː˧˧ | ʂɨ̰ŋ˨˨ ʂəː˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
sững sờ
- Ngẩn ngơ, yên lặng vì ngạc nhiên quá.
- Nghe tin nhà cháy, đứng sững sờ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "sững sờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)