Bước tới nội dung

sai phái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːj˧˧ faːj˧˥ʂaːj˧˥ fa̰ːj˩˧ʂaːj˧˧ faːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːj˧˥ faːj˩˩ʂaːj˧˥˧ fa̰ːj˩˧

Động từ

[sửa]

sai phái

  1. Cử người dưới đi làm một việc gì.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Lý trưởng sai phái phu đi đắp đường.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]