Bước tới nội dung

san bằng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːn˧˧ ɓa̤ŋ˨˩ʂaːŋ˧˥ ɓaŋ˧˧ʂaːŋ˧˧ ɓaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːn˧˥ ɓaŋ˧˧ʂaːn˧˥˧ ɓaŋ˧˧

Động từ

[sửa]

san bằng

  1. Làm cho phẳng.
    San bằng mặt đường.
  2. Làm cho đều nhau.
    San bằng sự đãi ngộ.
  3. Phá trụi.
    San bằng đồn địch.

Tham khảo

[sửa]