Bước tới nội dung

trụi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨṵʔj˨˩tʂṵj˨˨tʂuj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂuj˨˨tʂṵj˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

trụi

  1. Nói chim hết cả lông, cây hết cả .
    trụi lông.
    Cây bàng trụi lá.
  2. Hết sạch cả.
    Đánh bạc thua trụi.
    Cửa nhà cháy trụi..
    Trụi thùi lủi..
    Nh..
    Trụi:.
    Có bao nhiêu tiền, mất cắp trụi thùi lủi.

Định nghĩa

[sửa]

trụi

  1. Ph,

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]