trụi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵʔj˨˩ | tʂṵj˨˨ | tʂuj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuj˨˨ | tʂṵj˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ[sửa]
trụi
- Nói chim hết cả lông, cây hết cả lá.
- Gà trụi lông.
- Cây bàng trụi lá.
- Hết sạch cả.
- Đánh bạc thua trụi.
- Cửa nhà cháy trụi..
- Trụi thùi lủi..
- Nh..
- Trụi:.
- Có bao nhiêu tiền, mất cắp trụi thùi lủi.
Định nghĩa[sửa]
trụi
- Ph,
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trụi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)