san sẻ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːn˧˧ sɛ̰˧˩˧ | ʂaːŋ˧˥ ʂɛ˧˩˨ | ʂaːŋ˧˧ ʂɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːn˧˥ ʂɛ˧˩ | ʂaːn˧˥˧ ʂɛ̰ʔ˧˩ |
Động từ
[sửa]san sẻ
- Chia bớt cho người khác.
- San sẻ cơm áo cho nhau.
- Khuyến khích bọn thanh niên và san sẻ những kinh nghiệm của chúng ta cho họ (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
[sửa]- "san sẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)