san sẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːn˧˧ sɛ̰˧˩˧ʂaːŋ˧˥ ʂɛ˧˩˨ʂaːŋ˧˧ ʂɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːn˧˥ ʂɛ˧˩ʂaːn˧˥˧ ʂɛ̰ʔ˧˩

Động từ[sửa]

san sẻ

  1. Chia bớt cho người khác.
    San sẻ cơm áo cho nhau.
    Khuyến khích bọn thanh niên và san sẻ những kinh nghiệm của chúng ta cho họ (Hồ Chí Minh)

Tham khảo[sửa]