sinh trắc học

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sïŋ˧˧ ʨak˧˥ ha̰ʔwk˨˩ʂïn˧˥ tʂa̰k˩˧ ha̰wk˨˨ʂɨn˧˧ tʂak˧˥ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂïŋ˧˥ tʂak˩˩ hawk˨˨ʂïŋ˧˥ tʂak˩˩ ha̰wk˨˨ʂïŋ˧˥˧ tʂa̰k˩˧ ha̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

  1. Quá trình đo lường tự động sử dụng các dữ liệu sinh học.
  2. Quá trình nhận diện tự động các cá thể dựa trên hành vi và các đặc tính sinh học.