soleil
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]- IPA: /sɔ.lɛj/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
soleil /sɔ.lɛj/ |
soleils /sɔ.lɛj/ |
soleil gđ /sɔ.lɛj/
- Mặt trời.
- Lumière du soleil — ánh sáng mặt trời
- Thiên thể trung tâm (trung tâm của một hệ).
- Il est des soleils qui disparaissent — có những thiên thể trung tâm biến đi
- Nắng, ánh nắng.
- Il fait soleil — trời nắng
- Hình mặt trời.
- Pháo hoa quay.
- (Thể dục thể thao) Vòng lộn (trên xà đơn).
- (Thực vật học) Hướng dương, quỳ (cây, hoa).
- au grand soleil — ở chỗ nắng to+ đường hoàng; để mọi người biết
- au soleil — ngoài nắng
- avoir du bien au soleil — xem bien
- avoir sa place au soleil — có địa vị xã hội
- cela n'a vu ni lune ni soleil — cái đó cứ giữ kín trong nhà
- coup de soleil — xem coup
- déjeuner de soleil — xem déjeuner
- d’un soleil à l’autre — ngày một ngày hai
- piquer un soleil — xem piquer
- rayon de soleil — tia mặt trời+ niềm vui; niềm an ủi
- se tenir près du soleil — gần người có quyền thế
- soleil d’eau — mặt trời úa (báo hiệu trời mưa)
- sous le soleil — trên đời
- Rien de nouveau sous le soleil — trên đời chẳng có gì mới
Trái nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "soleil", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)