stikke
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | stikke | stikka, stikken |
Số nhiều | stikker | stikkene |
stikke gđc
Từ dẫn xuất
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å stikke |
Hiện tại chỉ ngôi | stikker |
Quá khứ | stakk |
Động tính từ quá khứ | stukket |
Động tính từ hiện tại | — |
stikke
- L. (tr. ) Chích, châm, đốt, đâm.
- Hun stakk seg på nålen.
- Han ble stukket av en veps.
- - å stikke kniven i noen
- Hva er det somstikker deg? — Anh làm sao vậy?
- Sola stikker. — Nắng cháy da.
- (Tr.) Đặt, đút, nhét.
- Hun stakk hodet inn av døren.
- å stikke handen i lommen
- å stikke nesen i andres saker — Chõ mũi, xen vào việc của người khác.
- å stikke fingeren i jorda — Trở nên thực tế hơn.
- å stikke noe under (en) stol — Giấu giếm việc gì.
- å stikke hodene sammen — Chụm đầu vào nhau để tính toán.
- å stikke seg fram — Gây, tạo sự chú ý.
- å stikke seg ut — Làm gai mắt, chướng mắt.
- å stikke seg bort — Lẩn tránh.
- å stikke noe i brann — Châm lửa vào vật gì.
- å stikke ut kursen — Định phương hướng.
- (Intr.) Chạy, đi nhanh.
- Tyven stakk rundt hjørnet og inn i et portrom.
- å stikke innom — Ghé vào thăm.
- å stikke til sjøs — Ra khơi.
- å stikke av — Trốn, tẩu thoát.
- å stikke av med noe — Cuỗm vật gì. Trộm vật gì.
- (Intr.) Đạt tới một độ sâu nào đó.
- Skipet stakk for dypt til å kunne gå inn til kai.
- å (ikke) stikke dypt — (Không) Cư xử nghiêm trang.
- Her stikker det noe under. — Có việc gì bí ẩn ở đây.
- (Intr.) Nhô lên, trồi lên.
- Buskene stakk så vidt opp av snøen.
- Beina stakk ut under dynen.
- å stikke fram — Lộ diện, xuất hiện.
- å stikke av (mot noe) — Nổi bật lên (so với việc gì).
- Triệt (một quân bài).
- Han stakk nieren med esset.
- Stikk den! — Triệt quân bài đó!
Tham khảo
[sửa]- "stikke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)