châm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəm˧˧ | ʨəm˧˥ | ʨəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəm˧˥ | ʨəm˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “châm”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
châm
- Một thể văn cũ dùng để khuyên răn.
- Cụ để lại một bài châm tự răn mình.
Động từ[sửa]
châm
- Dùng vật nhọn mà đâm vào.
- Ong non ngứa nọc châm hoa rữa (Hồ Xuân Hương)
- Đặt ngọn lửa vào cho cháy lên.
- Châm đèn.
- Châm hương.
- Châm điếu thuốc lá.
Tham khảo[sửa]
- "châm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)