diêm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziəm˧˧ | jiəm˧˥ | jiəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiəm˧˥ | ɟiəm˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “diêm”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
[sửa]diêm
- Que nhỏ bằng gỗ nhẹ, đầu có chất dễ bốc cháy, dùng để đánh lấy lửa.
- Hộ đánh diêm châm thuốc lá (Nguyên Hồng)
Tham khảo
[sửa]- "diêm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)