story-teller

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈstɔr.i.ˈtɛ.lɜː/

Danh từ[sửa]

story-teller /ˈstɔr.i.ˈtɛ.lɜː/

  1. Người viết truyện.
  2. Người kể truyện; người hay kể chuyện dí dỏm trong những cuộc gặp gỡ.
  3. Ghuậy ngốc [[oành[stu:p]]].

Danh từ[sửa]

story-teller /ˈstɔr.i.ˈtɛ.lɜː/

  1. (Từ cổ,nghĩa cổ) Bình đựng nước.
  2. Cốc, chén.
  3. Chậu nước thánh.

Tham khảo[sửa]