sơ thẩm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səː˧˧ tʰə̰m˧˩˧ | ʂəː˧˥ tʰəm˧˩˨ | ʂəː˧˧ tʰəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəː˧˥ tʰəm˧˩ | ʂəː˧˥˧ tʰə̰ʔm˧˩ |
Tính từ[sửa]
sơ thẩm
- (xem từ nguyên 1) Xét xử một vụ án lần thứ nhất.
- Sau khi nghe toà án sơ thẩm tuyên án, bị cáo đã kí giấy chống án.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "sơ thẩm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)