sử quân tử
Tiếng Việt[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ̰˧˩˧ kwən˧˧ tɨ̰˧˩˧ | ʂɨ˧˩˨ kwəŋ˧˥ tɨ˧˩˨ | ʂɨ˨˩˦ wəŋ˧˧ tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨ˧˩ kwən˧˥ tɨ˧˩ | ʂɨ̰ʔ˧˩ kwən˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩ |
Danh từ[sửa]
sử quân tử
- Một loài cây leo nhiệt đới, được dùng làm thuốc, thuộc họ Trâm bầu, có danh pháp hai phần là Combretum indicum.
- Ngoài hoa giấy, sử quân tử cũng đang vào mùa nở rộ, tỏa mùi hương dễ chịu làm say lòng du khách. (Huỳnh Phương, “Sắc hoa mùa hè ở phố Hội”, báo VnExpress)
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Tiếng Anh: Chinese honeysuckle, Rangoon creeper
- Tiếng Bugis: tikao
- Tiếng Indonesia: ceguk
- Tiếng Java: kacekluk, kaceklik, ceguk, cekluk, wedani
- Tiếng Kangean: kunyi-rhabet, rhabet besi, sarandengan
- Tiếng Madura: rabet dani
- Tiếng Mã Lai: dani, udani, wudani
- Tiếng Phần Lan: koukkuköynnös
- Tiếng Sunda: bidani
- Tiếng Tagalog: niyug-niyugan
- Tiếng Tây Ban Nha: piscuala
- Tiếng Tonga: kalonikakala
- Tiếng Thái: เล็บมือนาง
- Tiếng Trung Quốc: 史君子
Tham khảo[sửa]
- "sử quân tử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Setiawan Dalimartha (2007) [2006]. “Atlas Tumbuhan Obat Indonesia [Bản đồ các loại thảo mộc của Indonesia]”. 4. tr.17-19. Jakarta:Puspa Swara. ISBN 979-1133-14-X.