Bước tới nội dung

tàm thực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːm˨˩ tʰɨ̰ʔk˨˩taːm˧˧ tʰɨ̰k˨˨taːm˨˩ tʰɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˧ tʰɨk˨˨taːm˧˧ tʰɨ̰k˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

tàm thực

  1. Lối xâm lấn dần dần như tằm ăn dâu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]