tâm niệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təm˧˧ niə̰ʔm˨˩təm˧˥ niə̰m˨˨təm˧˧ niəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˥ niəm˨˨təm˧˥ niə̰m˨˨təm˧˥˧ niə̰m˨˨

Định nghĩa[sửa]

tâm niệm

  1. Nghĩ tới luôn luôn, tự nhắc mình.

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]